MIRAI日本語学校
第3課 – 食べ物・飲み物


① 食(た)べ物(もの): Đồ ăn

食(た)べ物(もの) Đồ ăn
くだもの Hoa quả/ Trái cây
りんご Táo
みかん Quýt
レモン Chanh (lemon)
バナナ Chuối
メロン Dưa lưới
いちご Dâu tây
ぶどう Nho
すいか Dưa hấu
野菜(やさい) Rau củ
にんじん Cà rốt
じゃがいも Khoa tây
たまねぎ Hành tây
きゅうり Dưa leo
トマト Cà chua (tomato)
肉(にく) Thịt
豚肉(ぶたにく) Thịt heo
鶏肉(とりにく) Thịt gà
牛肉(ぎゅうにく) Thịt bò
魚(さかな) Cá
卵(たまご)/玉子(たまご) Trứng
ハム Giăm bông/ Thịt nguội (ham)
ソーセージ Xúc xích (sausage)
チーズ Pho mát/ Phô mai (cheese)
とうふ Đậu phụ/ Đậu hủ
ご飯(はん) Cơm trắng
米(こめ)/お米(こめ) Gạo
ライス Cơm trắng (rice)
みそ汁(しる) Súp miso
うどん Mì Udon
そば Mì Soba
ラーメン Mì Ramen
パン Bánh mì
サラダ Sa lát
スープ Súp/ Canh
カレー Cà ri
牛丼(ぎゅうどん) Cơm thịt bò
寿司(すし) Sushi
おにぎり Cơm nắm
さしみ Gỏi cá
天(てん)ぷら Tempura
すきやき Sukiyaki
スパゲティ Mì spaghetti
ピザ Bánh Piza
パスタ Mì Ý/ Các loại nui
サンドイッチ Bánh mì sandwich
ハンバーグ Thịt băm viên
ハンバーガー Ham-bơ-gơ
ステーキ Bít-tết
ポテト Khoai tây (chiên)
お菓子(かし) Bánh kẹo (nói chung)
和菓子(わがし) Bánh kẹo kiểu Nhật
甘(あま)いもの Đồ ngọt
アイスクリーム Kem (ice cream)
ケーキ Bánh gato (cake)
チーズケーキ Bánh pho mát (cheese cake)
チョコレート Sô cô la (chocolate)
クッキー Bánh quy (cookie)
ドーナツ Bánh donut/ donught
ガム Kẹo cao su (chewing gum)
あめ Kẹo
おつまみ Đồ nhắm

② 飲(の)み物: Thức uống

飲(の)み物(もの) Thức uống
ホット Nóng (hot)
アイス Đá (ice)
コーヒー Cà phê
アイスコーヒー Cà phê đá
紅茶(こうちゃ) Hồng trà (trà đen)
アイスティー Trà đá (ice tea)
お茶(ちゃ) Trà
牛乳(ぎゅうにゅう)
Sữa bò
ミルク Sữa (milk)
コーラ Coca-cola
ジュース Nước ép (juice)
水(みず) Nước
お湯(ゆ) Nước nóng
ビール Bia (beer)
酒(さけ) Rượu
ワイン Rượu vang (wine)
アルコール Thức uống có cồn (alcohol)
ドリンク Thức uống (drink)

③ 料理(りょうり)・味(あじ): Món ăn, vị

砂糖(さとう) Đường
塩(しお) Muối
こしょう Tiêu
しょう油(ゆ) Nước tương
みそ Miso
バター Bơ (butter)
ジャム Mứt (jam)
ソース Nước sốt (sauce)
油(あぶら) Dầu ăn
ケチャップ Nước sốt cà chua (ketchup)
マヨネーズ Ma-yo-nê (Mayonnaise)
味(あじ) Vị
甘(あま)い Ngọt
辛(から)い Cay
すっぱい Chua
塩辛(しおから)い Mặn
苦(にが)い Đắng
濃(こ)い Đậm
薄(うす)い Nhạt
香(かお)り Mùi thơm/ Hương thơm
におい Mùi
おいしい Ngon
まずい Dở
料理(りょうり)(する) Nấu ăn
焼(や)く Nướng
揚(あ)げる Rán
ゆでる Luộc
冷(ひ)やす Làm lạnh/ Làm nguội
冷凍(れいとう)(する) Làm đông lạnh
フライパン Chảo chiên (frypan)
なべ Nồi
包丁(ほうちょう) Dao làm bếp

④ 食事(しょくじ): Ăn uống

ご飯(はん) Bữa cơm
食事(しょくじ) Bữa cơm/ Sự ăn uống dùng bữa
朝(あさ)ご飯(はん) Bữa ăn sáng
昼(ひる)ご飯(はん) Bữa ăn trưa
お昼(ひる)/お昼(ひる)ご飯(はん) Bữa ăn trưa
ランチ Bữa trưa (lunch)
ランチタイム Giờ ăn trưa (lunch time)
晩(ばん)ご飯(はん) Bữa ăn tối
夕食(ゆうしょく) Bữa ăn chiều/ tối
夕飯(ゆうはん) Bữa ăn chiều/ tối
和食(わしょく) Món ăn Nhật
洋食(ようしょく) Món ăn Âu
中華(ちゅうか)/中華料理(ちゅうかりょうり) Món ăn Trung Quốc
イタリアン Món ăn Ý, nhà hàng Ý
メニュー Thực đơn (menu)
おすすめ Khuyến khích
デザート Món tráng miệng (dessert)
定食(ていしょく) Cơm suất/ Phần ăn
おかわり Phần cơm (thức ăn) gọi thêm
弁当(べんとう) Cơm hộp
会計(かいけい) Tính tiền
おやつ Đồ ăn vặt
食器(しょっき) Bát đĩa
はし Đũa
茶(ちゃ)わん Cái bát/ Cái chén
皿(さら) Cái đĩa
フォーク Cái nĩa (fork)
ナイフ Con dao (knife)
スプーン Cái thìa (spoon)
グラス Cái ly (glass)
コップ Cái cốc (cup)
ストロー Ống hút (straw)
ナプキン Khăn ăn


📥 Nhật ngữ MIRAI
Địa chỉ: 76 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
💢 Holine: 0868 393 897
👥 Fanpage:
https://www.facebook.com/nhatngugiaotiepmirai
🔗 Website:
https://mirai.edu.vn/